Provincial city (Vietnam)
The provincial city (Vietnamese: thành phố trực thuộc tỉnh) is a form of second-level administrative units in Vietnam. Provincial cities are provincial urban and administrative centers. Some cities also was appointed provincial economic centers and the culture center of a region (between provinces). There might still agricultural population in the suburban of provincial cities. Provincial cities are divided into wards (phường) (within the inner city) and rural communes (xã) (within the suburban). Provincial cities are equal level with counties, urban districts (quận) or county-level towns (Thị xã), but larger and more important. At the time of April 2010, four provincial cities, Hạ Long, Sóc Trăng, Đông Hà and Huế, do not have any suburban commune.
List of provincial cities
No. |
City Name |
Province |
Area (km²) |
Population (person) |
Year to become city |
Urban level |
1 |
Bảo Lộc |
Lâm Đồng Province |
232.56 |
153,362 |
2010 |
3[1] |
2 |
Bắc Giang |
Bắc Giang Province |
32.21 |
126,810 |
2005 |
3[2] |
3 |
Bắc Ninh |
Bắc Ninh Province |
80.28 |
164,243 |
2006 |
3 |
4 |
Biên Hòa |
Đồng Nai Province |
264.07 |
784,398 |
1977 |
2[3] |
5 |
Bến Tre |
Bến Tre Province |
67.48 |
143,312 |
2009 |
3[4] |
6 |
Buôn Ma Thuột |
Đắk Lắk Province |
377.18 |
330,000 |
1995 |
1[5] |
7 |
Cà Mau |
Cà Mau Province |
250.3 |
204,895 |
1999 |
3[6] |
8 |
Cao Lãnh |
Đồng Tháp Province |
107.195 |
149,837 |
2007 |
3 |
9 |
Đà Lạt |
Lâm Đồng Province |
393.29 |
301,243 |
1920 |
1[7] |
10 |
Điện Biên Phủ |
Điện Biên Province |
64.27 |
70,000 |
2003 |
3[8] |
11 |
Đông Hà |
Quảng Trị Province |
73.06 |
93.756 |
2009 |
3[9] |
12 |
Đồng Hới |
Quảng Bình Province |
155.54 |
103,988 |
2004 |
3 |
13 |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh Province |
56.19 |
117,546 |
2007 |
3 |
14 |
Hạ Long |
Quảng Ninh Province |
208.7 |
203,731[10] |
1994 |
2 |
15 |
Hải Dương |
Hải Dương Province |
71.39 |
187,405 |
1997 |
2 |
16 |
Hòa Bình |
Hòa Bình Province |
148.2 |
93,409 |
2006 |
3 |
17 |
Hội An |
Quảng Nam Province |
61.47 |
121,716[11] |
2008 |
3 |
18 |
Huế |
Thừa Thiên-Huế Province |
83.3 |
333,715[12] |
1929 |
1 |
19 |
Hưng Yên |
Hưng Yên Province |
46.8 |
121,486 |
2009 |
3 |
20 |
Kon Tum |
Kon Tum Province |
432.98 |
137,662 |
2009 |
3[13] |
21 |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn Province |
79 |
148,000 |
2002 |
3 |
22 |
Lào Cai |
Lào Cai Province |
221.5 |
94,192 |
2004 |
3 |
23 |
Long Xuyên |
An Giang Province |
106.87 |
320,183 |
1999 |
2[14] |
24 |
Móng Cái |
Quảng Ninh Province |
518.28 |
108,016 |
2008 |
3 |
25 |
Mỹ Tho |
Tiền Giang Province |
81.54 |
204,412 |
1928 |
2[15] |
26 |
Nam Định |
Nam Định Province |
46.4 |
361,107 |
1921 |
1 |
27 |
Ninh Bình |
Ninh Bình Province |
48.3 |
130,517 |
2007 |
3 |
28 |
Nha Trang |
Khánh Hòa Province |
251 |
361,454 [16] |
1977 |
1 |
29 |
Phan Rang-Tháp Chàm |
Ninh Thuận Province |
79.37 |
102,941 |
2007 |
3 |
30 |
Phan Thiết |
Bình Thuận Province |
206 |
205,333 |
1999 |
2 |
31 |
Phủ Lý |
Hà Nam Province |
34.27 |
121,350 |
2008 |
3 |
32 |
Pleiku |
Gia Lai Province |
260.61 |
233,990 |
1999 |
2[17] |
33 |
Quảng Ngãi |
Quảng Ngãi Province |
37.12 |
134,400 |
2005 |
3 |
34 |
Quy Nhơn |
Bình Định Province |
285 |
311,000 |
1986 |
1[18] |
35 |
Rạch Giá |
Kiên Giang Province |
97.754 |
250,660 |
2005 |
3 |
36 |
Sóc Trăng |
Sóc Trăng Province |
76.15 |
173,922 |
2007 |
3 |
37 |
Sơn La |
Sơn La Province |
324.93 |
107,282 |
2008 |
3[19] |
38 |
Tam Kỳ |
Quảng Nam Province |
92.63 |
123,662[20] |
2006 |
3 |
39 |
Tân An |
Long An Province |
81.79 |
166,419 |
2009 |
3[21] |
40 |
Thái Bình |
Thái Bình Province |
67.69 |
186,000 |
2004 |
3 |
41 |
Thái Nguyên |
Thái Nguyên Province |
189.70 |
256,346 |
1962 |
2[22] |
42 |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa Province |
57.8 |
197,551 |
1994 |
2 |
43 |
Trà Vinh |
Trà Vinh Province |
68.03 |
131,360 |
2010 |
3 |
44 |
Tuy Hòa |
Phú Yên Province |
106.82 |
177,944 |
2005 |
3 |
45 |
Việt Trì |
Phú Thọ Province |
110.99 |
176,349 |
1962 |
2 |
46 |
Vinh |
Nghệ An Province |
104.98 |
282,981[23] |
1927 |
1 |
47 |
Vĩnh Long |
Vĩnh Long Province |
48.01 |
147,039 |
2007 |
3 |
48 |
Vĩnh Yên |
Vĩnh Phúc Province |
50.80 |
122,568 |
2006 |
3 |
49 |
Vũng Tàu |
Bà Rịa-Vũng Tàu Province |
140 |
240,000 |
1991 |
2 |
50 |
Yên Bái |
Yên Bái Province |
108.155 |
95,892 |
2002 |
3 |
51 |
Tuyên Quang |
Tuyên Quang Province |
11,917.45 |
110,119 |
2010 |
3 |
References
- ^ http://baodientu.chinhphu.vn/Home/Bao-Loc-thanh-pho-moi-tren-cao-nguyen/20104/29545.vgp
- ^ http://www.luatgiapham.com/phap-luat/10-hanh-chinh/1220-nghi-dinh-cua-chinh-phu-so-752005nd-cp-.html
- ^ http://www.dothi.net/News/Tin-tuc/Doi-song-do-thi/2009/11/3B9AEA89/
- ^ Thành lập thành phố Bến Tre
- ^ TP Buôn Ma Thuột lên đô thị loại 1
- ^ http://legal.khaitri.vn/Index.asp?n=68857
- ^ http://vnexpress.net/GL/Xa-hoi/2009/03/3BA0CD16/
- ^ http://luat.xalo.vn/phap-luat/Nghi-dinh/188162587/Nghi-dinh-Ve-viec-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-xa-phuong-de-thanh-lap-xa-thuoc-huyen-Muong-Nhe-va-thanh-pho-Dien-Bien-phu-tinh-Dien-Bien.html
- ^ Thành lập thành phố Đông Hà
- ^ http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/nghi-dinh-so-58-2006-nd-cp.127115.html
- ^ http://www.luatgiapham.com/phap-luat/hanh-chinh/1671-nghi-dinh-cua-chinh-phu-so-102008nd-cp.html
- ^ http://www.huecity.gov.vn/Index.aspx
- ^ http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=292125&ChannelID=3
- ^ http://www.baoxaydung.com.vn/PrintPreview.aspx?ID=15368
- ^ http://www.mythocity.gov.vn/tinchitiet.php?tt_id=4770
- ^ Nha Trang lên đô thị loại I
- ^ http://www.moc.gov.vn/site/moc/cms?cmd=4&portionId=47&portalSiteId=6&language=vi_VN&categoryId=63&articleId=31171
- ^ http://123muavaban.com/raovat/forumdisplay.php?368-Chuyện-Trò.-Rao-vặt-Cần-thơ
- ^ http://www.landtoday.net/vn/hotro/vbpl/13975/index.aspx
- ^ http://raovatvieclam.vn/forumdisplay.php?691-Chợ-Linh-tinh-mua-bán-Quảng-Cáo
- ^ http://www.raovatvieclam.vn/forumdisplay.php?734-Chuyện-Trò.-Rao-vặt-Việc-Làm
- ^ http://123muavaban.com/raovat/forumdisplay.php?711-Tuyển-dụng-Việc-làm-Cần-thơ
- ^ Vinh trở thành đô thị loại I